Xin chào đọc giả. , tôi xin góp chút kinh nghiệm cá nhân về mẹo vặt, kinh nghiệm không thể thiếu trong đời cầu thủ bằng bài chia sẽ Mounted Là Gì – Nghĩa Của Từ Mount Trong Tiếng Việt
Đa phần nguồn đều được lấy thông tin từ những nguồn trang web lớn khác nên sẽ có vài phần khó hiểu.
Mong mọi cá nhân thông cảm, xin nhận góp ý và gạch đá dưới bình luận
Xin quý khách đọc nội dung này ở nơi riêng tư kín để có hiệu quả tối ưu nhất
Tránh xa tất cả những thiết bị gây xao nhoãng trong việc đọc bài
Bookmark lại nội dung bài viết vì mình sẽ cập nhật liên tục
Anh-Việt-Anh Nga-Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt-Việt-Trung Pháp-Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Ý-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha- Việt Đức-Việt Na Uy- Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt Nam-Việt
Đang xem: Gắn kết là gì?
gắn kết
mount / maunt / danh từ núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt) đỉnh Everest: Đỉnh Everest danh từ cạnh (hình tròn) của bức tranh che (để) dán hình ảnh khung, khung, giá cưỡi ngựa động từ bắc cầu leo lên, leo lênlên một ngọn đồi: leo lên một ngọn đồiđể gắn một cái thang: leo thang Cưỡi ngựacưỡi ngựa: cưỡi ngựa nâng lên, nâng lên, nâng lên, kéo lên, đi lên khung, lắp ráp, cắm vào, thiết lập, đặt, thiết lập, dán vào, đưa vàođể gắn một viên kim cương bằng bạch kim: đính một viên kim cương vào một miếng bạch kimđể gắn một bức ảnh: dán ảnh lên bìa cứngđể gắn khung dệt: cài đặt khung dệtlắp súng: đặt súngđể gắn kết một vở kịch: để thực hiện một vở kịch mang theo, trang bịpháo đài lắp hàng trăm khẩu súng: pháo đài được trang bị hàng trăm khẩu súngquân đội để gắn kết bảo vệ: làm nhiệm vụ canh gáctôi để tấn công: mở một cuộc tấn công hãy nhảy (các) thú cưng viết nhật ký lên, đi xe, leo lên, leo lêngắn trên giàn giáo: đến đầu nhà gacưỡi trên một con ngựa: cưỡi ngựa vươn lênmá hồng gắn vào mặt: mặt đỏ tănggiá cả tăng lên mỗi ngày: giá đang tăngcuộc đấu tranh của nhân dân chống lại chủ nghĩa chuyên quyền và áp bức lên cao: cuộc đấu tranh của nhân dân chống bạo quyền và áp bức tăng lên
bệ gắn: bệ bệ (máy) được lắp đặt chân đèn Thuộc tính lắp cực: giá gắn Thuộc tính gắn kết: lắp đặt từ xa ngàm kẹp dưới đất Ngàm giá đỡ dưới đất: khớp nốiHa-Đéc ngàm: Giá đỡ Hạ-ĐécHa-Đéc: Giá đỡ Giá treo Decbayonet: giá đỡ có ngàm ngạnh: chân đế máy ảnh với ngàm đóng mở: giá đỡ máy ảnh với ngàm đóng mở được ngàm bộ đếm: ngàm ngàm chìm: ngàm động cơ ngàm: ngàm động cơ: ngàm gắn động cơ: ngàm ống kính của phần tử phía trước: giá đỡ phần tử phía trước hệ thống làm mát pod ngàm: hệ thống làm lạnh ngàm gắn kết hệ thống làm mát ngàm pod: hệ thống làm lạnh ngàm ngàm: ngàm nhiệt điện trở chìm: ngàm nhiệt điện trở ngàm điện trở: giá đỡ ngàm điện trở ngàm ec: ngàm Ha-Decantenna: ngàm ăng ten bộ đếm: ngàm chìm chìm: ngàm drylens: thuộc tính ngàm ống kính: thuộc tính lắp phần tử phía trước: hệ thống làm mát pod mount: hệ thống làm lạnh pod mount: hệ thống làm lạnh gắn rack em: rack mount: remote mount: remote mountsunk mount: surface mount technology (STM): công nghệ gắn trên bề mặt để gắn một cách đàn hồi: gắn trên một giá đỡ đàn hồi thuộc tính mountingmount: thuộc tính mounting remote mount: remote mountingmounting mounting Giải thích EN: 1. hỗ trợ trên đó một thiết bị hoặc dụng cụ được thiết kế để nghỉ ngơi. giá đỡ mà một thiết bị hoặc dụng cụ được thiết kế để nằm yên. để gắn một cái gì đó vào một giá đỡ như vậy. để gắn một cái gì đó vào một giá đỡ như vậy..Explanation VN: 1. một giá đỡ trong đó một thiết bị được thiết kế để định vị. 2. gắn một cái gì đó vào giá đỡ. Lắp ráp ăng ten: lắp ráp ăng ten lắp ráp: lắp ráp lắp ráp khô: lắp ăng ten lắp ráp: lắp ráp khô lắp phần tử phía trước: công nghệ gắn kết bề mặt (STM): công nghệ lắp ráp bề mặt ngàm khô: lắp ráp dryrack: chìm ngàm: ngàm chìm (vật kính) lắp đặt sẵn phần tử hỗ trợ thủy lực thanh chống ngàm giá đỡ ngàm giá đỡ ngàm gắn ống kính (so với) ngàm ngàm (so với) giá đỡ ngàm (vs) ngàm gắn khung giấy diazo § lò xo mount: lò xo treo (khoan)
Xem thêm: Truyện Cao Bá Quát Học Chữ, Cao Bá Quát Quyết Chí Luyện Chữ Như Thế Nào
gắn kết
Từ điển sắp xếp
gắn động từ
1 tổ chức
QUẢNG CÁO. thành công Công ty đã đấu thầu thành công vào năm 1996.
Tăng 2
QUẢNG CÁO. nhanh chóng, nhanh chóng | thường xuyên | chiến đấu | hàng giờ Cơn sốt bầu cử đang tăng lên từng giờ. | hướng lên Chi phí nhanh chóng tăng lên.
ĐỘNG TỪ + NÚI bắt đầu, tiếp tục
3 bức tranh / viên ngọc, v.v.
QUẢNG CÁO. đẹp đẽ Các bản in được gắn rất đẹp. | cẩn thận | trực tiếp Công tắc được gắn trực tiếp trên tường. | ngang theo chiều dọc
TRƯỚC. in Viên kim cương được gắn bằng vàng. | trên Các mẫu vật đã được gắn cẩn thận trên các slide.
Từ điển mạng từ
n.
v.
đính kèm với một hỗ trợ
Họ gắn máy sục khí trên một chiếc nổi
sửa chữa vào sự ủng hộ, cài đặt hoặc hỗ trợ
gắn các trang trình bày để phân tích vĩ mô
đưa lên hoặc khởi chạy
tổ chức một chiến dịch chống lại nội dung khiêu dâm
Xem thêm: Nghĩa của từ Even trong tiếng Việt, (Từ điển tiếng Anh
Từ điển Máy tính Microsoft
vb. Để làm cho một đĩa vật lý hoặc băng có thể truy cập được vào hệ thống tệp của máy tính. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến nhất để mô tả việc truy cập đĩa trong máy tính chạy Macintosh và UNIX.n. Trong NFS, một thư mục hoặc tệp được truy xuất từ nơi khác trên mạng và được truy cập cục bộ. Xem thêm NFS.
Từ điển đồng nghĩa và trái nghĩa tiếng Anh
mounts | mount | mountingsyn.: tiến lên lên bảng leo lên sửa chữa tăng đi lên phát triển tăng vị trí tăng vị trí đặt.: hạ xuống tháo dỡ.
Nguồn tổng hợp