Hello quý khách. Ngày hôm nay, giaibngdaquocteu23 sẽ đưa ra đánh giá khách quan về các tips, tricks hữu ích phải biết khi chơi bóng đá bằng bài viết Tên Các Loại Gia Vị Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Gia Vị
Đa số nguồn đều đc cập nhật thông tin từ các nguồn trang web lớn khác nên có thể vài phần khó hiểu.
Mong mỗi cá nhân thông cảm, xin nhận góp ý & gạch đá bên dưới phản hồi
Mong bạn đọc đọc nội dung này ở nơi yên tĩnh kín để đạt hiệu quả tối ưu nhất
Tránh xa toàn bộ các dòng thiết bị gây xao nhoãng trong các công việc đọc bài
Bookmark lại nội dung bài viết vì mình sẽ cập nhật liên tiếp
Chắc hẳn chương trình truyền hình nổi tiếng MasterChef – Vua đầu bếp không còn xa lạ với bất kỳ ai bởi sự hiện diện của nó tại hơn 10 quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Bạn biết đấy, thành công của người đầu bếp này luôn nằm ở những gia vị mà họ thêm vào trong các món ăn. Vì vậy, hôm nay, Language Link Academic sẽ bật mí cho bạn tên gọi của những loại gia vị này trong tiếng Anh là gì.
Đang xem: Gia vị tiếng anh là gì
Gia vị bằng tiếng Anh
Gia vị trong tiếng Anh được gọi chung là đồ gia vị. Trong đồ gia vị bao gồm Thảo mộc và Gia vị. Vậy hai cái này khác nhau như thế nào? Gia vị là những sản phẩm làm thay đổi mùi vị của thực phẩm, được làm từ rễ, hạt và quả của cây. Vẫn còn Các loại thảo mộc Cùng là sản phẩm làm thay đổi mùi vị thức ăn nhưng được làm từ lá xanh của cây.
Gia vị đóng vai trò rất quan trọng để tạo nên một món ăn ngon. Thông thường, đối với bữa ăn của người Việt, chúng ta thường chỉ thêm những gia vị đơn giản và cơ bản nhất như muối, mì chính, nước mắm, hành và rau thơm. Tuy nhiên, có hàng ngàn loại gia vị khác mà chúng ta đang thiếu vì chúng rất khó kiếm ở Việt Nam mà chủ yếu là ở nước ngoài.
STT | Ngữ vựng | chính tả | Có nghĩa |
đầu tiên | Muối | / sɒlt / | Muối |
2 | Đường | / ˈƩʊɡər / | đường phố |
3 | chanh | /ˈLem.ən/ | chanh (chanh là chanh vàng, chanh là chanh xanh) |
4 | tiêu | / ˈPepər / | tiêu |
5 | msg (bột ngọt) | /ˌMɒn.əˌsəʊ.di.əm ˈɡluː.tə.meɪt / | Bột ngọt |
6 | ngũ vị hương | / faɪv spaɪs paʊ.dər / | ngũ vị hương |
7 | bột cà ri | /ˈKʌr.i paʊ.dər / | bột cà ri |
số 8 | bột ớt | /ˈTʃɪl.i paʊ.dər / | bột ớt |
9 | mù tạc | / ˈMʌstəd / | mù tạc |
mười | húng quế | / ˈBaz (ə) l / | húng quế |
11 | ớt | / ‘t∫ili / | ớt khô |
thứ mười hai | Quế | / ‘sinəmən / | cây quế |
13 | cây thì là | / ‘kʌmin / | cummin |
14 | tỏi | / ‘gɑ: lik / | tỏi |
15 | cộng sả | /ˈLem.ən rɑːs / | cộng sả |
16 | cây bạc hà | /cây bạc hà/ | cây bạc hà |
17 | nhục đậu khấu | / ‘nʌtmeg / | Quả óc chó |
18 | hạt tiêu | / ‘pepəkɔ: n / | tiêu |
19 | wasabi | / wɑˈsɑːbi / | wasabi (một món ăn hoặc gia vị của Nhật Bản rất mạnh và cay, thường được dùng kèm với sushi) |
20 | nước mắm | / fɪʃ sɔːs / | nước mắm |
21 | hạt chia | /ˈTʃiː.ə siːdz / | hạt chia |
22 | gừng | / ‘dʒindʒə/ | gừng |
23 | củ hành | / ‘ʌniən / | củ hành |
24 | hành lá | / sprɪŋ ‘ʌniən / | hành lá, hành lá |
25 | vừng | / ‘sesəmi / | hạt vừng, vừng |
26 | mùi tây | /ˈPɑː.sli/ | rau mùi, rau thơm |
Biết tên các loại gia vị bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn học các công thức nước ngoài, xem các chương trình truyền hình thực tế về đầu bếp mà còn là nguồn tài liệu hữu ích cho các bài luận về ẩm thực. thực. Để làm cho bài viết hoặc bài nói của bạn phong phú hơn, Language Link Academic gợi ý một số nhóm từ mà bạn có thể sử dụng:
Công thức nấu ăn với gia vị bằng tiếng Anh

Với khoai tây, cà chua và nấm, chúng ta làm như sau:
Rửa sạch nấm và khoai tây, cắt khoai tây thành 4 phần. | Rửa sạch khoai tây và nấm, cắt khoai tây làm 4. |
Đổ nước vào và nấu khoai cho đến khi mềm (có thể dùng tăm thử) |
Cho khoai tây vào nồi cùng với nước và đun cho đến khi khoai tây chín hoàn toàn và mềm.
Xem thêm: Cách Pha Chế Cà Phê Để Nấu Cà Phê Phin Nguyên Chất Thơm Ngon Như Ngoài Hàng |
Vớt ra để khô rồi dùng dụng cụ nghiền khoai tây cho đến khi thật nhuyễn. | Vớt khoai tây ra, để ráo rồi đập dập. |
Cho cà chua và nấm đã bỏ hạt vào chảo với chút dầu, thêm gia vị: muối ½ thìa, tiêu đen, tỏi băm ½ thìa, rau thơm 1 thìa nhỏ. Luộc và nghiền khoai tây cho đến khi nước thịt. | Cho cà chua và nấm đã băm nhỏ vào chảo với chút dầu, nêm ½ thìa muối, tiêu đen, tỏi băm và ngò tây. Nấu hỗn hợp cho đến khi hoàn thành và trông giống như nước sốt. |
Như vậy, qua “chuyên mục nấu ăn” trên đây, bạn không chỉ trổ tài nấu món ăn lạ miệng cho gia đình mà còn học được rất nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề bếp núc nói chung và chủ đề nấu ăn. Chủ đề về các loại gia vị bằng tiếng Anh nói riêng.
Language Link Academic hy vọng rằng bạn đã có những trải nghiệm thú vị với món ăn của mình và sẽ hiểu thêm về các loại gia vị bằng tiếng Anh để món ăn của bạn phong phú hơn.
Xem thêm: Phim Thái Lan Hợp Đồng Hôn Nhân Giả, Top 15 Phim Hay Nhất Về Hôn Nhân Giả
Nếu bạn muốn học thêm nhiều chủ đề từ vựng thú vị khác, đừng ngần ngại đến với khóa học Language Link Academic Tiếng Anh giao tiếp chuyên nghiệp Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả, chắc chắn sẽ giúp bạn có vốn từ vựng hàng nghìn từ thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chúc may mắn.
Hãy cùng học thêm một số từ và cụm từ hay về cách hướng dẫn nấu ăn bằng tiếng Anh qua video dưới đây nhé!
Nguồn tổng hợp